UBND HUYỆN GIA LỘC
TRƯỜNG THCS HỒNG HƯNG
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
QUY CHẾ
Đánh giá nền nếp, hoạt động của các lớp, công tác chủ nhiệm lớp
Năm học 2019 - 2020
I. Lực lượng kiểm tra, đánh giá.
1. Lực lượng chính: Đ/c Phạm Thị Mai Xoa, Nguyễn Thị Huyền ( Đội Cờ Đỏ giúp việc)
2. Lực lượng hỗ trợ thông tin: Ban Giám hiệu, các CB, GV, NV, HS nhà trường.
II. Yêu cầu, nội dung, hình thức kiểm tra.
1. Yêu cầu.
- Việc kiểm tra phải đảm bảo nghiêm túc, công bằng, khách quan, góp phần xây dựng nền nếp tự quản của các lớp tốt hơn. Kiểm tra đột xuất phải đảm bảo " tính đột xuất cao"
2. Nội dung, hình thức, số lần kiểm tra.
Nội dung
|
Hình thức KT
|
Số lần KT
|
1. Kết quả xếp loại tiết học
|
Định kì Tuần
|
|
2. Kiểm tra dụng cụ học tập, sách vở
|
Đột xuất
|
1 lần /tháng
( mỗi lớp 3 HS)
|
3. SH tập thể, chào cờ, TD, nền nếp đầu giờ, đeo khăn quàng, đồng phục
a) Sinh hoạt tập thể ( HS 2)
|
Tất cả các buổi
|
|
b) Chào cờ ( HS 3)
|
Định kì Tuần
|
|
c) Nền nếp đầu giờ
|
Đột xuất
|
1 lần/ tháng.( Tháng
8, 9: 1lần/ tuần)
|
d) Khăn quàng
|
Đột xuất
|
1 lần /tháng
( trừ SHTT, chào cờ)
|
e) Thể dục
|
Đột xuất
|
1 lần/ đợt TĐ
|
4. Tham gia các phong trào, hoạt động, các cuộc thi
|
Theo hoạt động
|
|
5. Các khoản thu
|
Theo khoản thu
|
|
6. Các nội dung khác
a) Sĩ số:
- HS bỏ học
- HS nghỉ học không phép
- Đi học muộn
|
Theo vụ việc
Định kì Tuần
Đột xuất
|
1 lần/ tuần
|
b) Giữ gìn vệ sinh, sắp xếp bàn ghế ngay ngắn
|
Đột xuất
|
1 lần/ tháng.( Tháng
8, 9: 1lần/ tuần)
|
c) Bảo vệ của công.
- Phát hiện HS làm hư hại tài sản công, của cá nhân khác trong trường
+ Kiểm tra bàn ghế, phòng học
+ Kiểm tra tắt điện quạt
|
Theo vụ việc
Định kì
Đột xuất
|
1 lần/ đợt TĐ
1 lần/ tuần.
|
d) Các vi phạm khác:
- Đánh nhau
- Nói tục, chửi bậy
- Ra quán chơi game, mang vật cấm
|
Theo vụ việc
Theo vụ việc
Đột xuất + Theo vụ việc
|
|
- Trường hợp thấy cần thiết, số lần kiểm tra ở mỗi nội dung có thể nhiều hơn.
III. Biểu điểm.
1. Kết quả xếp loại tiết học: 100 điểm.
* Mỗi tuần, mỗi đợt thi đua: Xếp thứ tự tỉ lệ % tiết học tốt/ TS tiết từ cao xuống thấp ( 1 - 12); Xếp thứ tự tỉ lệ % giờ học TB, Yếu/ TS tiết từ thấp đến cao ( 1 - 12). Cộng 2 thứ tự, xếp thứ chung từ 1 - 12.
* Cuối năm: Xếp như trên, quy điểm:
+ Điểm lớp A tính như sau:
Xếp thứ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5-
|
Điểm
|
10
|
8
|
4
|
2
|
0
|
+ Điểm lớp khác tính như sau:
Xếp thứ
|
- 5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
Điểm
|
10
|
8
|
7
|
6
|
5
|
4
|
3
|
2
|
2. Kiểm tra dụng cụ học tập, sách vở: 20 điểm.
* Mỗi lần kiểm tra: Thiếu mỗi bài kiểm tra ( vở, sách, dụng cụ). ( - 1 điểm).
* Cuối năm: Cộng các điểm trừ tính ra xếp thứ, quy điểm:
Xếp thứ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
Điểm
|
20
|
19
|
18
|
17
|
16
|
15
|
14
|
12
|
10
|
8
|
6
|
4
|
3. SH tập thể, chào cờ, thể dục, nền nếp đầu giờ, đeo khăn quàng, đồng phục: 60 điểm.
* Mỗi lần kiểm tra, ghi điểm trừ, theo từng mục.
* Cuối năm: Cộng các điểm trừ, xếp thứ tự từng mục, nhân hệ số, xếp thứ tự chung, quy điểm:
Xếp thứ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
Điểm
|
60
|
54
|
52
|
50
|
48
|
45
|
40
|
35
|
30
|
25
|
20
|
15
|
a) Sinh hoạt tập thể:
- Sĩ số: ( Lớp A trừ điểm gấp 1.5 lần)
+ Trốn, nghỉ không phép. (- 3 điểm)
+ Đi muộn. (- 1 điểm)
- Ý thức: Lớp mất trật tự, tổ chức không tốt, hoặc lớp không có ghế. (-5 điểm)
- Đồng phục, khăn quàng: 1 HS thiếu. (- 1 điểm)
b) Chào cờ:
- Sĩ số: ( Lớp A trừ điểm gấp 1.5 lần)
+ Trốn. (- 3 điểm)
+ Đi muộn. (- 1 điểm)
- Ý thức: Lớp mất trật tự, tổ chức không tốt, hoặc lớp không có ghế. (-5 điểm)
- Đồng phục, khăn quàng: 1 HS thiếu. (- 1 điểm)
c) Nền nếp đầu giờ:
- Lãnh đạo lớp không kiểm tra bài tập về nhà của HS trong lớp. (- 5 điểm)
- HS lộn xộn, thiếu tổ chức (- 2 điểm)
d) Khăn quàng:
- 1 HS thiếu: (- 1 điểm)
e) Thể dục đầu giờ:
- 1 HS bỏ tập. ( Lớp A trừ điểm gấp 1.5 lần) (- 1 điểm )
- Lớp tập không đúng, đều. (- 5 điểm)
- Hàng lối không ngay ngắn. (- 2 điểm)
4. Tham gia các phong trào, hoạt động, các cuộc thi: 40 điểm. ( điều chỉnh phía dưới)
* Mỗi cuộc thi: Tính điểm, xếp thứ.
+ Xếp thứ các cuộc thi liên quan đến viết bài ( HS 1) dựa điểm trừ sau:
Thiếu 1 bài. ( - 1 điểm)
Lớp nộp chậm. ( - 5 điểm)
1 bài được chọn, gửi lên cấp trường dùng. ( + 3 điểm)
1 bài được chọn, gửi lên dự thi cấp huyện. ( + 5 điểm)
+ Xếp thứ các cuộc thi mang tính biểu diễn như thi văn nghệ ( hoặc các cuộc thi khác nhà trường thấy quan trọng) ( HS 2)
* Cuối năm: Cộng thứ tự theo hệ số, xếp thứ các lớp, quy điểm:
Xếp thứ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
Điểm
|
40
|
38
|
36
|
34
|
32
|
30
|
28
|
26
|
22
|
18
|
14
|
10
|
Thưởng điểm:
- Tham gia thi cấp huyện cứ đạt 1 giải đơn hoặc 1 giải đồng đội: + 10 điểm.
5. Kết quả khảo sát ( điều chỉnh phía dưới)
- Mỗi đợt khảo sát tính điểm theo thứ tự trong huyện theo điểm như sau:
Xếp thứ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
Điểm
|
11
|
10.5
|
10
|
9.5
|
9
|
8.5
|
8
|
7.5
|
7
|
6.5
|
6
|
5.5
|
5
|
Xếp thứ
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
Điểm
|
4.5
|
4
|
3.5
|
3
|
2.5
|
2
|
1.5
|
1
|
0.5
|
6. Các khoản thu: 80 điểm
- Khoản thu bắt buộc: Thiếu 1 khoản thu của 1 em (- 2- 5điểm)
- Ủng hộ:
+ Thiếu 1 khoản của 1 em. (- 2-4 điểm) + Ủng hộ dưới mức TB/1 em. (- 1-2 điểm)
+ Ủng hộ trên mức TB từ 30% trở lên 1 khoản của 1 em. (+ 1-2 điểm)
7. Các nội dung khác: 200 điểm.
Điểm trừ tính với mỗi lần, mỗi học sinh ( hoặc mỗi lần, mỗi lớp):
a) Sĩ số: ( Lớp A trừ điểm gấp 1.5 lần)
- 1 học sinh bỏ học trong năm học (- 10 điểm)
- 1 học sinh nghỉ học không phép (- 3 điểm)
- 1 HS đi học muộn (- 1 điểm)
c) Giữ gìn vệ sinh, sắp xếp bàn ghế ngay ngắn:
- Giữ gìn vệ sinh không tốt hoặc bàn ghế xô lệch. (- 2 điểm)
d) Bảo vệ của công: ( Lớp A trừ điểm gấp 1.5 lần)
- Phát hiện HS làm hư hại tài sản công, của cá nhân khác trong trường: đền bù.
( - 2 - 5 điểm)
+ Kiểm tra bàn ghế, phòng học.Viết vẽ bậy. (- 2 điểm)
+ Không tắt điện quạt: Trích quỹ lớp nộp phạt 20.000/lần. (- 1 điểm)
e) Các vi phạm khác: ( Lớp A trừ điểm gấp 1.5 lần)
- Đánh nhau. (- 4 điểm)
- Nói tục, chửi bậy. (- 1 điểm)
- Ra quán chơi game. (- 1 điểm)
- Mang vật cấm ( ghi trong điều cấm với HS của điều lệ trường Trung học, trong quy định của nhà trường như điện thoại, vật có thể làm hung khí tấn công nguy hiểm ngoài quy định của bộ môn, vật được nhà trường thông báo cấm bổ sung trước toàn thể học sinh) đến trường. (- 2 điểm)
- Các hành vi khác, tùy thực tế xảy ra sẽ căn cứ biểu điểm để tính điểm tương xứng.
IV. Khen thưởng, kỉ luật.
Cuối năm học, nhà trường dựa vào số điểm đạt được của các lớp, xếp thứ từ 1 - 12, lấy đó làm căn cứ khen thưởng lớp, GVCN, đánh giá thi đua GVCN.
- Ngày 6/1/2020 điều chỉnh điểm phong trào: không quá 5 điểm.
- Mỗi đợt khảo sát tính điểm theo thứ tự trong huyện theo điểm như sau:
Xếp thứ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
Điểm
|
2.1
|
2.0
|
1.9
|
1.8
|
1.7
|
1.6
|
1.5
|
1.4
|
1.3
|
1.2
|
1.1
|
1.0
|
0.9
|
Xếp thứ
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
Điểm
|
0.8
|
0.7
|
0.6
|
0.5
|
0.4
|
0.3
|
0.2
|
0.1
|
0
|
THANH TRA NHÂN DÂN Gia Lộc, ngày 20 tháng 8 năm 2019
KT. HIỆU TRƯỞNG
PHÓ HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Thị Vân
Phạm Thị Thuyên